Ưu điểm của PE kraft CB
1. Chống ẩm: Lớp phủ polyethylene trên PE Kraft CB có khả năng chống ẩm tuyệt vời, phù hợp để đóng gói các sản phẩm cần được bảo vệ khỏi độ ẩm trong quá trình lưu trữ hoặc vận chuyển. Tính chất này đặc biệt hữu ích trong ngành thực phẩm, nơi các sản phẩm cần được giữ tươi và khô.
2. Độ bền được cải thiện: Lớp phủ polyethylene cũng cải thiện độ bền của giấy bằng cách cung cấp thêm độ bền và khả năng chống rách. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng để đóng gói các sản phẩm nặng hoặc có cạnh sắc.
3. Khả năng in ấn được cải thiện: Giấy PE Kraft CB có bề mặt nhẵn và đều do lớp phủ polyethylene cho phép chất lượng in tốt hơn và hình ảnh sắc nét hơn. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho bao bì nơi thương hiệu và thông điệp sản phẩm là thiết yếu.
4. Thân thiện với môi trường: Giống như giấy Kraft CB thông thường, PE Kraft CB được làm từ các nguồn tài nguyên tái tạo và có thể phân hủy sinh học. Nó cũng có thể được tái chế, khiến nó trở thành một lựa chọn thân thiện với môi trường.
Nhìn chung, sự kết hợp giữa độ bền, khả năng in ấn, khả năng chống ẩm và thân thiện với môi trường khiến giấy PE Kraft CB trở thành sự lựa chọn đa năng và phổ biến cho các ứng dụng đóng gói trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Giấy PE Kraft CB có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau do các đặc tính độc đáo của nó. Sau đây là một số ứng dụng phổ biến của PE Kraft CB:
1. Bao bì thực phẩm: PE Kraft CB được sử dụng rộng rãi để đóng gói thực phẩm vì nó có khả năng chống ẩm và độ bền tuyệt vời. Nó thường được sử dụng để đóng gói các sản phẩm như đường, bột, ngũ cốc và các loại thực phẩm khô khác.
2. Bao bì công nghiệp: Tính chất bền và chống rách của PE Kraft CB làm cho nó trở nên lý tưởng để đóng gói các sản phẩm công nghiệp như phụ tùng máy móc, linh kiện ô tô và phần cứng.
3. Bao bì y tế: Tính chất chống ẩm của PE Kraft CB khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng để đóng gói các thiết bị y tế, sản phẩm dược phẩm và vật tư phòng thí nghiệm.
4. Bao bì bán lẻ: PE Kraft CB có thể được sử dụng trong ngành bán lẻ để đóng gói các sản phẩm như mỹ phẩm, đồ điện tử và đồ chơi. Khả năng in ấn nâng cao của PE Kraft CB cho phép tạo ra thương hiệu và thông điệp sản phẩm chất lượng cao.
5. Giấy gói: PE Kraft CB thường được dùng làm giấy gói quà vì độ bền, chắc và tính thẩm mỹ của nó.
Nhìn chung, PE Kraft CB là vật liệu đóng gói đa năng có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau cho nhiều ứng dụng nhờ những đặc tính vượt trội của nó.
Model: LQ Thương hiệu: UPG
Tiêu chuẩn kỹ thuật CB của Kraft
Các yếu tố | Đơn vị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | ||||||||||||||||||||
Tài sản | g/㎡ | 150 | 160 | 170 | 180 | 190 | 200 | 210 | 220 | 230 | 240 | 250 | 260 | 270 | 280 | 290 | 300 | 310 | 320 | 330 | 337 | |
Độ lệch | g/㎡ | 5 | 8 | |||||||||||||||||||
Độ lệch | g/㎡ | 6 | 8 | 10 | 12 | |||||||||||||||||
Độ ẩm | % | 6,5±0,3 | 6,8±0,3 | 7,0±0,3 | 7,2±0,3 | |||||||||||||||||
Thước cặp | μm | 220±20 | 240±20 | 250±20 | 270±20 | 280±20 | 300±20 | 310±20 | 330±20 | 340±20 | 360±20 | 370±20 | 390±20 | 400±20 | 420±20 | 430±20 | 450±20 | 460±20 | 480±20 | 490±20 | 495±20 | |
Độ lệch | μm | ≤12 | ≤15 | ≤18 | ||||||||||||||||||
Độ mịn (mặt trước) | S | ≥4 | ≥3 | ≥3 | ||||||||||||||||||
Độ mịn (trở lại) | S | ≥4 | ≥3 | ≥3 | ||||||||||||||||||
Độ bền gấp(MD) | Thời gian | ≥30 | ||||||||||||||||||||
Sức bền gấp(TD) | Thời gian | ≥20 | ||||||||||||||||||||
Tro tàn | % | 50~120 | ||||||||||||||||||||
Hấp thụ nước (mặt trước) | g/㎡ | 1825 | ||||||||||||||||||||
Sự hấp thụ nước(trở lại) | g/㎡ | 1825 | ||||||||||||||||||||
Độ cứng (MD) | mNm | 2.8 | 3,5 | 4.0 | 4,5 | 5.0 | 5,6 | 6.0 | 6,5 | 7,5 | 8.0 | 9.2 | 10.0 | 11.0 | 13.0 | 14.0 | 15.0 | 16.0 | 17.0 | 18.0 | 18.3 | |
Độ cứng (TD) | mNm | 1.4 | 1.6 | 2,0 | 2.2 | 2,5 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.7 | 4.0 | 4.6 | 5.0 | 5,5 | 6,5 | 7.0 | 7,5 | 8.0 | 8,5 | 9.0 | 9.3 | |
Độ giãn dài (MD) | % | ≥18 | ||||||||||||||||||||
Độ giãn dài (TD) | % | ≥4 | ||||||||||||||||||||
Độ thấm biên | mm | ≤4(bằng nước nóng 96℃ trong 10 phút) | ||||||||||||||||||||
cong vênh | mm | (mặt trước)3(mặt sau)5 | ||||||||||||||||||||
Bụi | 0,1m㎡-0,3m㎡ | Chiếc/㎡ | ≤40 | |||||||||||||||||||
≥0,3m㎡-1,5m㎡ | ≤16 | |||||||||||||||||||||
>1,5m㎡ | ≤4 | |||||||||||||||||||||
>2,5m㎡ | 0 |
Giấy cuộn hoặc giấy tờ
1 PE hoặc 2 PE tráng phủ

Tấm cốc màu trắng

Thớt cốc tre

Tấm cốc Kraft

Tấm ván cốc trong tấm